Từ ngày 1/3/2016, Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC có hiệu lực, theo đó hơn 1.800 dịch vụ y tế được điều chỉnh theo hướng tăng, bao gồm: Giá khám bệnh, giá ngày giường (theo hạng BV và chuyên khoa) và giá dịch vụ kỹ thuật, nhóm kỹ thuật (áp dụng chung cho các hạng BV). Tuy nhiên, hiện nhiều bệnh nhân và người nhà chưa nắm được những dịch vụ nào tăng giá. Dưới đây là một số dịch vụ y tế trước và sau khi tăng (đơn giá tính theo 1.000 đồng).
1. Giá giường bệnh
STT |
Tên dịch vụ |
|
Hạng Bệnh viện |
|
|||||||||
|
|
Hạng đặc biệt |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
|||||||
|
|
Giá cũ |
Giá mới |
Giá cũ |
Giá mới |
Giá cũ |
Giá mới |
Giá cũ |
Giá mới |
Giá cũ |
Giá mới |
||
1 |
Ngày điều trị hồi sức/ghép tạng, tủy, tế bào gốc |
150 |
345 |
150 |
345 |
100 |
354 |
|
|
|
|
||
2 |
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, chống độc |
150 |
169 |
150 |
169 |
100 |
169 |
70 |
115 |
50 |
61 |
||
3 |
Ngày giường các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Dị ứng
|
80 |
99 |
80 |
99 |
65 |
80 |
40 |
51 |
30 |
41 |
||
4 |
Ngày giường với các Khoa: Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.
|
70 |
89 |
70 |
89 |
50 |
65 |
35 |
46 |
23 |
34 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Người dân tìm hiểu giá viện phí mới từ ngày 1/3 |
Giá áp dụng cho các hạng BV
- Lĩnh vực sản phụ khoa
PHỤ SẢN |
Giá cũ |
Giá từ 1/3 |
Giá từ 1/7 |
Chích áp xe tuyến vú |
120 |
162 |
206 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser |
60 |
102 |
146 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
525 |
567 |
675 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
640 |
731 |
1.114 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc |
155 |
155 |
177 |
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc |
430 |
430 |
519 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
1.550 |
1.854 |
2.223 |
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên |
1.600 |
2.190 |
2.773 |
3. Dịch vụ siêu âm
Siêu âm |
35 |
30 |
49 |
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) |
370 |
407 |
446 |
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản |
680 |
755 |
794 |
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR |
2.050 |
1.875 |
1.970 |
4. RĂNG - HÀM - MẶT
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm |
90 |
90 |
124 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm |
50 |
50 |
70.9 |
Nhổ răng số 8 bình thường |
105 |
164 |
204 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
190 |
244 |
320 |
Nhổ răng sữa/chân răng sữa |
21 |
21 |
33.6 |
|
|
|
|
Theo Bộ Y tế, những người có thẻ BHYT, đồng chi trả 20%, chi phí khám chữa bệnh BHYT tuy có bị ảnh hưởng nhưng không nhiều vì không phải trả thêm chi phí khi tính đúng, tính đủ viện phí. Theo lộ trình, từ năm 2016, viện phí tính đủ tiền lương, chi phí trực tiếp; năm 2018 tính đủ chi phí lương, chi phí trực tiếp và chi phí quản lý; năm 2020 tính đủ chi phí lương, chi phí trực tiếp, quản lý và khấu hao tài sản.