STT |
Hành vi |
Mức phạt |
Mức xử phạt vi phạm với NGƯỜI ĐI BỘ |
||
1 |
Đi bộ vào đường cao tốc, trừ người phục vụ việc quản lý, bảo trì đường bộ cao tốc. |
100.000 – 200.000 đồng |
Mức xử phạt vi phạm với NGƯỜI ĐI XE ĐẠP |
||
1 |
Vượt đèn vàng khi chưa tới vạch trắng |
60.000 – 80.000 đồng |
2 |
Người lái xe đạp điện không đội mũ bảo hiểm hoặc đội mũ không đúng quy cách |
100.000 – 200.000 đồng |
3 |
Đi vào đường cao tốc, trừ phương tiện phục vụ việc quản lý, bảo trì đường bộ cao tốc. |
400.000 – 600.000 đồng |
Mức xử phạt vi phạm với XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY |
||
1 |
Không bật đèn chiếu sáng từ 19 giờ ngày hôm trước đến 5 giờ sáng ngày hôm sau |
80.000 – 100.000 đồng |
2 |
Bấm còi trong thời gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau, sử dụng đèn chiếu xa trong đô thị, khu đông dân cư |
80.000 – 100.000 đồng |
3 |
Điều khiển xe chạy dưới tốc độ tối thiểu trên những đoạn đường bộ có quy định tốc độ tối thiểu cho phép |
100.000 – 200.000 đồng |
4 |
Người đang lái xe dùng ô (dù), điện thoại di động, thiết bị âm thanh, trừ thiết bị trợ thính |
100.000 – 200.000 đồng |
5 |
Rẽ mà không giảm tốc độ hoặc không bật xi nhan (Trừ trường hợp điều khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức) |
300.000 – 400.000 đồng |
6 |
Chở từ 03 người trở lên trên xe |
300.000 – 400.000 đồng |
7 |
Vượt đèn đỏ hoặc đèn vàng khi chưa đi tới vạch trắng |
300.000 – 400.000 đồng |
8 |
Dừng xe, đậu xe trên cầu |
300.000 – 400.000 đồng |
9 |
Lái xe thành đoàn gây cản trở giao thông, trừ khi được cho phép |
300.000 – 400.000 đồng |
10 |
Lái xe liên quan đến tai nạn giao thông mà không dừng lại, không giữ nguyên hiện trường, không cấp cứu người bị nạn |
300.000 – 400.000 đồng |
11 |
Chạy xe không đi bên phải theo chiều đi của mình, đi không đúng phần đường, làn đường hoặc chạy trên vỉa hè trừ khi chạy trên vỉa hè để vào nhà. |
300.000 – 400.000 đồng |
12 |
Vượt bên phải trong trường hợp không được phép |
300.000 – 400.000 đồng |
13 |
Đi vào đường cấm, đi ngược chiều trừ xe ưu tiên |
300.000 – 400.000 đồng |
14 |
Chở hàng mang vác vật cồng kềnh, chở theo xe khác hoặc vật khác, chở hàng vượt quá trọng tải thiết kế ghi trong Giấy đăng ký xe |
300.000 – 400.000 đồng |
15 |
Không tuân theo hiệu lệnh của người điều khiển giao thông, người kiểm soát giao thông |
300.000 – 400.000 đồng |
16 |
Đi vào đường cao tốc, trừ phương tiện phục vụ việc quản lý, bảo trì đường bộ cao tốc. |
500.000 – 1.000.000 đồng |
17 |
Sử dụng rượu, bia khi lái xe, trong đó, nồng độ cồn trong hơi thở hoặc máy vượt quá 50 – 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0.25 – 0.4 mg/1 lít khí thở. |
1.000.000 – 2.000.000 đồng |
18 |
Lái xe quá tốc độ quy định trên 20 km/h |
3.000.000 – 4.000.000 đồng |
19 |
Không chấp hành yêu cầu kiểm tra chất ma túy, nồng độ cồn của người thi hành công vụ |
3.000.000 – 4.000.000 đồng |
20 |
Sử dụng rượu, bia khi lái xe, trong đó, nồng độ cồn trong hơi thở hoặc máy vượt quá 80 mg/100ml máu hoặc vượt quá 0.4 mg/1 lít khí thở. |
3.000.000 – 4.000.000 đồng |
21 |
Người lái xe mô tô có dung tích xi lanh dưới 175 cm3 và các loại xe tương tự: không có GPLX, sử dụng GPLX tẩy xóa hoặc không do cơ quan có thẩm quyền cấp; có GPLX quốc tế mà không mang theo GPLX quốc gia. |
800.000 – 1.200.000 đồng |
22 |
Lái xe vượt rào chắn đường ngang, cầu chung khi đèn đỏ bật sáng, không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của nhân viên gác đường ngang, cầu chung khi đi qua đường ngang, cầu chung |
300.000 – 400.000 đồng |
23 |
Không có báo hiệu xin vượt trước khi vượt |
600.000 – 800.000 đồng |
24 |
Đua xe trái phép |
7.000.000 – 8.000.000 đồng |
Mức xử phạt vi phạm với XE Ô TÔ |
||
1 |
Rẽ mà không giảm tốc độ hoặc không bật xi nhan (Trừ trường hợp điều khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức) |
600.000 – 800.000 đồng |
2 |
Không sử dụng hoặc sử dụng không đủ đèn chiếu sáng từ 19 giờ ngày hôm trước đến 5 giờ sáng ngày hôm sau |
600.000 – 800.000 đồng |
3 |
Quay đầu xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt |
600.000 – 800.000 đồng |
4 |
Dùng tay sử dụng điện thoại di động khi đang điều khiển xe chạy trên đường |
600.000 – 800.000 đồng |
5 |
Vượt đèn đỏ hoặc đèn vàng khi chưa tới vạch trắng |
1.200.000 – 2.000.000 đồng |
6 |
Không chấp hành hiệu lệnh, hướng dẫn của người điều khiển giao thông hoặc người kiểm soát giao thông |
1.200.000 – 2.000.000 đồng |
7 |
Không nhường đường hoặc gây cản trở xe được quyền ưu tiên đang phát tín hiệu ưu tiên đi làm nhiệm vụ |
2.000.000 – 3.000.000 đồng |
8 |
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h đến 35 km/h |
5.000.000 – 6.000.000 đồng |
9 |
Gây tai nạn giao thông không dừng lại, không giữ nguyên hiện trường, bỏ trốn không đến trình báo với cơ quan có thẩm quyền, không tham gia cấp cứu người bị nạn. |
5.000.000 – 6.000.000 đồng |
10 |
Không tuân thủ các quy định về dừng xe, đỗ xe trên đường cao tốc; khi dừng xe, đỗ xe trên đường cao tốc không đặt ngay biển báo nguy hiểm quy định |
5.000.000 – 6.000.000 đồng |
11 |
Dùng chân điều khiển vô lăng xe khi xe đang chạy trên đường |
7.000.000 – 8.000.000 đồng |
12 |
Sử dụng rượu, bia khi lái xe trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0.4 mg/1 lít khí thở. |
16.000.000 – 18.000.000 đồng |
13 |
Không chấp hành yêu cầu kiểm tra nồng độ cồn, chất ma túy của người thi hành công vụ |
16.000.000 – 18.000.000 đồng |
14 |
Lái xe lạng lách, đánh võng, chạy quá tốc độ đuổi nhau trên đường bộ, dùng chân điều khiển vô lăng xe khi đang chạy trên đường mà không chấp hành hiệu lệnh dừng xe của người thi hành công vụ hoặc gây tai nạn giao thông |
18.000.000 – 20.000.000 đồng |
15 |
Điều khiển xe không có bộ phận giảm khói hoặc có nhưng không có tác dụng, không đảm bảo quy chuẩn môi trường về khí thải |
300.000 – 400.000 đồng |
16 |
Không thắt dây an toàn (tại vị trí có trang bị dây an toàn) khi xe đang chạy |
100.000 - 200.000 đồng |