Giá tăng các dịch vụ y tế từ tháng 3

16:33 | 08/03/2016;
Từ ngày 1/3, hơn 1.800 dịch vụ y tế được điều chỉnh và phần lớn theo hướng tăng. Vậy nhưng dịch vụ nào được điều chỉnh, tăng bao nhiêu?

     Từ ngày 1/3/2016, Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC có hiệu lực, theo đó hơn 1.800 dịch vụ y tế được điều chỉnh theo hướng tăng, bao gồm: Giá khám bệnh, giá ngày giường (theo hạng BV và chuyên khoa) và giá dịch vụ kỹ thuật, nhóm kỹ thuật (áp dụng chung cho các hạng BV). Tuy nhiên, hiện nhiều bệnh nhân và người nhà chưa nắm được những dịch vụ nào tăng giá. Dưới đây là một số dịch vụ y tế trước và sau khi tăng (đơn giá tính theo 1.000 đồng).

1. Giá giường bệnh

STT

Tên dịch vụ

 

Hạng Bệnh viện

 

 

 

Hạng đặc biệt

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

 

 

Giá cũ

Giá mới

Giá cũ

Giá mới

Giá cũ

Giá mới

Giá cũ

Giá mới

Giá cũ

Giá mới

1

Ngày điều trị hồi sức/ghép tạng, tủy, tế bào gốc

150

345

150

345

100

354

 

 

 

 

2

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, chống độc

 150

169

 150

169

 100

169

 70

115

 50

61

3

Ngày giường các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Dị ứng

 

80

99

80

99

65

80

40

51

30

41

4

Ngày giường với các Khoa: Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

 

70

89

70

89

50

65

35

46

23

34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                           
12769595_1011553135602021_370868970_n.jpg
Người dân tìm hiểu giá viện phí mới từ ngày 1/3

Giá áp dụng cho các hạng BV

  1. Lĩnh vực sản phụ khoa 

PHỤ SẢN

Giá cũ

Giá từ 1/3 

Giá từ 1/7 

Chích áp xe tuyến vú

120

162

206

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser 

60

102

146

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

525

567

675

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

640

731

1.114

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

155

155

177

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

430

430

519

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.550

1.854

2.223

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.600

2.190

2.773

 3. Dịch vụ siêu âm 

Siêu âm

35

30

49

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

370

407

446

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

680

755

794

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

2.050

1.875

1.970

 4. RĂNG - HÀM - MẶT

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

90

90

124

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm

50

50

70.9

Nhổ răng số 8 bình thường

105

164

204

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

190

244

320

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

21

21

33.6

 

 

 

 

Theo Bộ Y tế, những người có thẻ BHYT, đồng chi trả 20%, chi phí khám chữa bệnh BHYT tuy có bị ảnh hưởng nhưng không nhiều vì không phải trả thêm chi phí khi tính đúng, tính đủ viện phí. Theo lộ trình, từ năm 2016, viện phí tính đủ tiền lương, chi phí trực tiếp; năm 2018 tính đủ chi phí lương, chi phí trực tiếp và chi phí quản lý; năm 2020 tính đủ chi phí lương, chi phí trực tiếp, quản lý và khấu hao tài sản. 

Bản quyền thuộc phunuvietnam.vn