Học ngay những từ tiếng Hàn này để có một buổi "đu" concert BLACKPINK thành công

21:42 | 26/06/2023;
Dưới đây là những câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng nhất mà bạn có thể học nhanh trước thềm concert của nhóm nhạc BLACKPINK diễn ra.

Mới đây, thông tin BLACKPINK sẽ tổ chức concert worldtour BORN PINK tại Mỹ Đình (Hà Nội) vào ngày 29-30/7 sắp tới đã khiến cả MXH bùng nổ. Vào giai đoạn này, bên cạnh việc rục rịch chuẩn bị tiền bạc, thời gian, công sức... để sở hữu một tấm vé concert, thì các fan hâm mộ cũng hối hả tìm các khóa học tiếng Hàn cấp tốc nhằm giúp hành trình "đu" idol trở nên dễ dàng hơn.

Ai đã biết tiếng Hàn rồi thì đỡ, còn ai chưa biết thì cũng đừng lo. Dưới đây là những câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng nhất, kèm với đó là những từ vựng liên quan đến chủ đề K-pop, mà bạn có thể học nhanh trước thềm concert diễn ra. Chỉ cần 5 phút mỗi ngày từ giờ đến cuối tháng 7 là bạn có thể tự tin "đu" concert như ai rồi!

1. Những câu giao tiếp thông dụng

Nếu có cơ hội góp mặt trong concert hoặc thậm chí là trước đó nữa, khi đi đón BLACKPINK ở sân bay hoặc vô tình bắt gặp các "chị iu" trong thời gian họ tổ chức concert tại Việt Nam, các bạn có thể sử dụng các mẫu câu chào hỏi đơn giản này.

안녕하세요 (an-nyeong-ha-se-yo): Xin chào!

잘지냈어요? (jal-ji-naes-seo-yo?): Baby của em có khỏe khum ạ?

감사합니다 (kam-sa-ham-ni-da): Cảm ơn ạ!

죄송합니다 (joe-song-ham-ni-da): Xin lỗi.

괜찮아요 (gwaen-chan-na-yo): Không sao đâu mà.

네 (ne): Vâng ạ.

아니요 (a-ni-yo): Không.

행운 (haeng-un):  Chúc may mắn nhé ạ.

뭐? (mwo): Cái gì cơ?

Học ngay những từ tiếng Hàn này để có một buổi "đu" concert BLACKPINK thành công - Ảnh 1.

Tiếng Hàn tuy khó nhưng có động lực thì học cũng nhanh lắm

2. Cách thể hiện tình cảm với idol

Đương nhiên, một phần không thể thiếu khi gặp idol chính là thể hiện tình cảm với idol rồi. Bình thường chỉ thấy Lisa, Rosé, Jennie và Jisoo qua màn hình, tình cảm dạt dào đến mấy cũng chỉ được gửi gắm qua vài con chữ. Giờ có cơ hội trực tiếp nói ra thì phải tranh thủ nha mấy bạn!

대박 (de-bak): Các chị đỉnh lắm à nha.

세상에 (sae-sang-ae): Ôi trời đất quỷ thần ơi.

대단하다 (te-tan-ha-ta): Đỉnh số 2 không ai số 1.

잘했어 (ja-ret-seo): Giỏi quá ạ!

사랑해요 (saranghaeyo): Em yêu chị ạ!

너무 사랑해요 (neomu saranghaeyoem): Em yêu chị nhiều chết đi được!

당신은 너무나 예쁩니다 (dangsin-eun neomuna yeppeubnida): Các chị xinh xỉu luôn!

너희들은 노래를 아주 잘한다! (neohuideul-eun nolaeleul aju jalhanda!): Các chị đẹp hát hay quá.

무대가 짱! (mudaega jjang!): Hoành tráng quá vậy trời!

오늘도 화이팅! (oneul do hwaiting): Cùng cố lên nhé!

Học ngay những từ tiếng Hàn này để có một buổi "đu" concert BLACKPINK thành công - Ảnh 2.

Đi concert thì tất nhiên phải tha hồ hét lên những lời yêu thương tới thần tượng rồi!

수고하셨어요 (sugo hasyeoss-eoyo): Hôm nay các chị đã vất vả rồi!

할 수 있어요! (hal-su it-seoyo): Chị đẹp có thể làm được mà.

좋은 음악 만들어 줘서 고마워요 (oh-eun eum-ak maldeul-eo go-mawo yo): Cảm ơn vì đã tạo ra thứ âm nhạc đỉnh của đỉnh ạ.

멋있어요 (meo-sis-seo-yo): Ngầu quá đi.

너무 예뻐요!  (neomu yebb-eo yo): Sao xinh đẹp quá vậy trời!

너무 귀여워요! (neomu gi-eyo wo yo): Dễ thương "chít" đi thui.

3. Những từ vựng khác liên quan đến chủ đề K-pop

케이팝 (kkye-i-phab): Kpop.

언니 (on-ni): Chị iu.

춤추다 (chum-chu-da): Nhảy.

최애 (choi-ae): Bias.

애교 (ae-gyo): Sự dễ thương.

팬클럽 (phaen-keul-loep): Fan club.

아이돌 (ai-dol): Idol.

한류 (han-lyu): Làn sóng Hàn Quốc.

덕질 (doek-jil): Đu idol.

콘서트 (koen-soe-theu): Concert.

티켓팅 (thi-kes-thing): Săn vé.

콘서트 티켓 (con-seu-ttu-ti-keat): Vé buổi hòa nhạc.

음악 방송 (eum-mak-bang-song): Chương trình âm nhạc.

음악회 (eum-mak-hoe): Lễ hội âm nhạc.

Bản quyền thuộc phunuvietnam.vn