Hỏi: Năm học 2024 – 2025, học phí của bậc học mầm non và học sinh tiểu học, trung học tỉnh Tuyên Quang áp dụng theo quy định nào?
(Hà Thị Anh Ngọc, Chiêm Hóa, Tuyên Quang)
Học phí năm học 2024-2025 của tỉnh Tuyên Quang sẽ thực hiện theo Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 04/7/2024. Nghị quyết quy định về thực hiện học phí năm học 2023-2024 đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập, mức chi trả cho đối tượng miễn, giảm học phí, mức hỗ trợ tiền đóng học phí cho học sinh tại các cơ sở giáo dục dân lập, tư thục; tiêu chí xác định địa bàn không đủ trường công lập có cấp tiểu học từ năm học 2024-2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Theo đó, mức học phí từ năm học 2024-2025 áp dụng tại cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên ở tỉnh Tuyên Quang như sau:
Đơn vị: đồng/trẻ, học sinh, học viên/tháng
TT | Các trường trên địa bàn | Nhà trẻ | Mẫu giáo | Tiểu học | THCS | THPT |
I | Thành thị |
|
|
|
|
|
1 | Trường trên địa bàn phường thuộc thành phố Tuyên Quang không thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi. |
|
| 65.000 |
|
|
| - Trường Mầm non: Tân Trào, Hoa Mai, Phan Thiết; - Trường THPT Tân Trào. | 220.000 | 195.000 |
|
| 90.000 |
| - Trường Mầm non: Sao Mai, Nông Tiến, Hưng Thành, Tân Hà, Ỷ La, Hoa Phượng; Sông Lô; - Trường THCS; - Trường THPT: Ỷ La, Nguyễn Văn Huyên. | 155.000 | 130.000 |
| 65.000 | 80.000 |
2 | Trường trên địa bàn thị trấn thuộc huyện không thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi. | 85.000 | 80.000 | 50.000 | 50.000 | 65.000 |
II | Nông thôn |
|
|
|
|
|
1 | Trường trên địa bàn xã thuộc thành phố Tuyên Quang không thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi. | 85.000 | 80.000 | 50.000 | 50.000 | 65.000 |
2 | Trường trên địa bàn xã thuộc huyện không thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi. | 50.000 | 45.000 | 35.000 | 35.000 | 40.000 |
III | Vùng dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
|
|
1 | Trường trên địa bàn xã, phường thuộc thành phố Tuyên Quang (trừ Trường THPT Chuyên, THCS Lê Quý Đôn); trường trên địa bàn thị trấn thuộc huyện. | 85.000 | 80.000 | 50.000 | 50.000 | 65.000 |
| - Trường THCS Lê Quý Đôn. |
|
|
| 105.000 |
|
| - Trường THPT Chuyên. |
|
|
| 105.000 | 155.000 |
2 | Trường trên địa bàn xã thuộc huyện - Khu vực I | 50.000 | 45.000 | 35.000 | 35.000 | 40.000 |
3 | Trường trên địa bàn xã thuộc huyện - Khu vực II | 40.000 | 35.000 | 20.000 | 20.000 | 25.000 |
4 | Trường trên địa bàn xã thuộc huyện - Khu vực III | 35.000 | 25.000 | 15.000 | 15.000 | 20.000 |
Bản quyền thuộc phunuvietnam.vn