Tuyên Quang: Học phí vùng dân tộc thiểu số và miền núi cao nhất 155.000đ/học sinh/tháng

08:47 | 09/08/2024;
Theo nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang, học phí vùng dân tộc thiểu số và miền núi có mức thấp nhất 20.000đ/học sinh/tháng, cao nhất 155.000đ/học sinh/tháng.

Hỏi: Năm học 2024 – 2025, học phí của bậc học mầm non và học sinh tiểu học, trung học tỉnh Tuyên Quang áp dụng theo quy định nào?

(Hà Thị Anh Ngọc, Chiêm Hóa, Tuyên Quang)

Học phí năm học 2024-2025 của tỉnh Tuyên Quang sẽ thực hiện theo Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 04/7/2024. Nghị quyết quy định về thực hiện học phí năm học 2023-2024 đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập, mức chi trả cho đối tượng miễn, giảm học phí, mức hỗ trợ tiền đóng học phí cho học sinh tại các cơ sở giáo dục dân lập, tư thục; tiêu chí xác định địa bàn không đủ trường công lập có cấp tiểu học từ năm học 2024-2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

Tuyên Quang: Học phí vùng dân tộc thiểu số và miền núi cao nhất 155.000đ/học sinh/tháng- Ảnh 1.

Học sinh trường PTDTBT tiểu học Minh Tiến, xã Minh Hương, huyện Hàm Yên, Tuyên Quang. Ảnh: Quang Cường

Theo đó, mức học phí từ năm học 2024-2025 áp dụng tại cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên ở tỉnh Tuyên Quang như sau:

Đơn vị: đồng/trẻ, học sinh, học viên/tháng

TT

Các trường trên địa bàn

Nhà trẻ

Mẫu giáo

Tiểu học

THCS

THPT

I

Thành thị

1

Trường trên địa bàn phường thuộc thành phố Tuyên Quang không thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi.

65.000

- Trường Mầm non: Tân Trào, Hoa Mai, Phan Thiết;

- Trường THPT Tân Trào.

220.000

195.000

90.000

- Trường Mầm non: Sao Mai, Nông Tiến, Hưng Thành, Tân Hà, Ỷ La, Hoa Phượng; Sông Lô;

- Trường THCS;

- Trường THPT: Ỷ La, Nguyễn Văn Huyên.

155.000

130.000

65.000

80.000

2

Trường trên địa bàn thị trấn thuộc huyện không thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi.

85.000

80.000

50.000

50.000

65.000

II

Nông thôn

1

Trường trên địa bàn xã thuộc thành phố Tuyên Quang không thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi.

85.000

80.000

50.000

50.000

65.000

2

Trường trên địa bàn xã thuộc huyện không thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi.

50.000

45.000

35.000

35.000

40.000

III

Vùng dân tộc thiểu số và miền núi

1

Trường trên địa bàn xã, phường thuộc thành phố Tuyên Quang (trừ Trường THPT Chuyên, THCS Lê Quý Đôn); trường trên địa bàn thị trấn thuộc huyện.

85.000

80.000

50.000

50.000

65.000

- Trường THCS Lê Quý Đôn.

105.000

- Trường THPT Chuyên.

105.000

155.000

2

Trường trên địa bàn xã thuộc huyện - Khu vực I

50.000

45.000

35.000

35.000

40.000

3

Trường trên địa bàn xã thuộc huyện - Khu vực II

40.000

35.000

20.000

20.000

25.000

4

Trường trên địa bàn xã thuộc huyện - Khu vực III

35.000

25.000

15.000

15.000

20.000

Bản quyền thuộc phunuvietnam.vn