29 tuổi, tài chính khoảng 550 triệu, gia đình 5 người nên chọn xe gì?

Lam Anh
05/07/2022 - 08:17
29 tuổi, tài chính khoảng 550 triệu, gia đình 5 người nên chọn xe gì?
Bài viết này sẽ đưa ra cho bạn 2 sự lựa chọn.

Xin chào chuyên mục,

Tôi năm nay 29 tuổi, tài chính có khoảng 550 triệu đồng. Hiện đang muốn chọn xe để chủ yếu đi lại trong thành phố và thi thoảng đi gia đình (5 người) thì nên chọn xe gì?

Rất mong nhận được sự tư vấn của chuyên mục. Cảm ơn!

Minh Phương

Reviewer Kenz Nguyễn tư vấn:

29 tuổi, tài chính khoảng 550 triệu, chủ yếu đi lại trong thành phố và thi thoảng đi gia đình 5 người thì nên chọn xe gì? - Ảnh 4.

Reviewer Kenz Nguyễn

Với khoảng tiền 550 triệu như của bạn mà muốn mua xe ô tô 5 người ngồi thoải mái thì lựa chọn đầu tiên có lẽ là MG ZS bản STD.

29 tuổi, tài chính khoảng 550 triệu, chủ yếu đi lại trong thành phố và thi thoảng đi gia đình 5 người thì nên chọn xe gì? - Ảnh 1.

MG ZS bản STD là 1 lựa chọn khá lý tưởng cho bạn.

Nếu bỏ qua các yếu tố khác thì nó có 2 đặc điểm rất nổi trội để phục vụ được nhu cầu của bạn đó là:

- Thứ 1, rất rộng rãi để dù bạn có đi cả 5 người thì cũng vẫn thoải mái.

- Thứ 2, chiếc xe này có dàn chân chắc chắn, chịu tải được 5 người đủ tốt.

Tuy nhiên nếu bạn thấy MG ZS lạ quá thì chúng ta lại quay lại với thương hiệu quen, và nếu như vậy thì phải chấp nhận xuống date sâu sâu thêm 1 vài năm và chúng ta có thể nghĩ về chiếc KIA Cerato.

Với tôi, chiếc này cũng khá ổn, phục vụ tốt các nhu cầu của bạn: từ nhu cầu đi lại cá nhân đến đi 5 người, dù hơi chật 1 chút xíu.

Ngoài ra, nếu muốn rộng hẳn thì có lẽ phải tìm 1 lựa chọn kiểu 7 ghế như Xpander – mua được date cao cho bản AT, nhưng có điều nếu đi cá nhân thì lại có chút không ổn.

29 tuổi, tài chính khoảng 550 triệu, chủ yếu đi lại trong thành phố và thi thoảng đi gia đình 5 người thì nên chọn xe gì? - Ảnh 2.

Trong khi đó, Xpander rộng rãi để đi 5 người nhưng nếu người trẻ tuổi muốn đi cá nhân, sử dụng hàng ngày thì lại có vẻ không phù hợp lắm.

Bên cạnh đó, có 1 số lựa chọn nữa liên quan đến hãng Ford, ví dụ như: Ford Focus hoặc Ford Eco Sport. Với những chiếc này, nếu chạy 1 mình khá ổn nhưng ngồi 5 người thì lại hơi chật. Vả lại, Ford Focus cũng bị khai tử rồi còn Eco Sport cũng đang trong trạng thái…"thoi thóp" nên tôi nghĩ bạn không nên lựa chọn.

Chốt lại, tôi nghĩ rằng bạn nên lấy KIA Cerato – nó sẽ cân đối tốt hơn các nhu cầu của bạn (bao gồm: thường xuyên đi lại cá nhân và thỉnh thoảng đi 5 người). Và như thế thì bạn sẽ không cần đắn đo hay suy nghĩ quá nhiều về các lựa chọn nữa.

Và với tài chính khoảng 550 triệu đồng, bạn có thể tham khảo về mẫu xe KIA Cerato đời 2021. Thông tin cụ thể chúng tôi sẽ thêm ở phía dưới để bạn có thể tham khảo.

Chúc bạn sớm tìm được cho mình 1 lựa chọn ưng ý.


KIA Cerato

Mẫu sedan cỡ C của KIA được bán từ năm 2009 và lắp ráp từ năm 2010. Đây cũng là mẫu xe tạo ra được nhiều tiếng vang cho KIA trên thị trường thế giới. Tại Việt Nam, Cerato đã có vị trí vững chắc trong phân khúc sedan cỡ C đang dần thoái trào trên thị trường.

Kia Cerato 2021 hiện được phân phối với 4 phiên bản: 1.6 MT, 1.6 AT Deluxe, 1.6 AT Luxury và 2.0 AT Premium. Áp dụng thiết kế "Fastback" lấy cảm hứng từ Kia Stinger, All-New Cerato sở hữu kích thước rộng và lớn nhất phân khúc C-Sedan.

Ưu - nhược điểm:

* Ưu điểm:

- Ngoại hình trẻ trung

- Nội thất nhiều "option" trong tầm giá

- Khả năng cách âm tốt

- Không gian rộng rãi

* Nhược điểm:

- Nội thất dễ bám bẩn

- Cần thêm nhiều tính năng an toàn

- Hệ thống treo cứng

- Trụ A khá lớn, cảm giác lái chưa ấn tượng

Bên cạnh đó, với phiên bản dùng động cơ 1.6L, Kia Cerato chưa thực sự thuyết phục bởi khả năng vận hành ở mức đủ dùng. Động cơ này không cho phép người dùng có những qua tăng tốc ấn tượng để vượt xe.

Giá lăn bánh Kia Cerato 2021

Tại Việt Nam, Kia Cerato 2021 được phân phân phối chính hãng 4 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bảnGiá niêm yếtLăn bánh tại HNLăn bánh tại TP.HCMLăn bánh tại Hà TĩnhLăn bánh tại các tỉnh khác
1.6 MT544 triệu VNĐ598.977.000 VNĐ593.537.000 VNĐ577.257.000 VNĐ574.537.000 VNĐ
1.6 AT Deluxe584 triệu VNĐ641.377.000 VNĐ635.537.000 VNĐ619.457.000 VNĐ616.537.000 VNĐ
1.6 AT Luxury639 triệu VNĐ699.677.000 VNĐ693.287.000 VNĐ677.482.000 VNĐ674.287.000 VNĐ
2.0 AT Premium685 triệu VNĐ748.437.000 VNĐ741.587.000 VNĐ726.012.000 VNĐ722.587.000 VNĐ

MG ZS bản STD

Tuy mới ra mắt nhưng MG ZS đã giành giải “Mẫu SUV dưới 1.6L tốt nhất 2019” và “Mẫu SUV cỡ nhỏ tốt nhất” do J.D. Power Thái Lan trao tặng. Đồng thời, MG ZS cũng đoạt giải thưởng “Mẫu SUV cỡ trung tốt nhất 2021” tại Philippines.

Mặc dù đã thuộc sở hữu của Tập đoàn SAIC Motor của Trung Quốc, nhưng nhờ mang "ADN" của một thương hiệu gốc Anh nên MG ZS 2021 mang đậm phong cách châu Âu.

Kích thước tổng thể: Dài x Rộng x Cao của New MG ZS STD 2021 lần lượt là 4.314 x 1.809 x 1.648 (mm), chiều dài cơ sở 2.585 mm. Thông số trên của MG ZS thuộc hàng tốt bậc nhất trong phân khúc B-SUV tại Việt Nam hiện tại.

Nếu có kinh phí hạn hẹp nhưng vẫn muốn sở hữu một chiếc Crossover 5 chỗ mới thì bạn có thể cân nhắc về MG ZS bản STD.

Nhiều người đánh giá xe MG ZS 2021 phiên bản STD sẽ chủ yếu hướng đến đối tượng khách hàng trẻ và các gia đình - những người đang tìm kiếm một chiếc xe có thiết kế nổi bật, không gian rộng rãi, công nghệ tiên tiến, vận hành tối ưu và an toàn với giá thành hợp lý.

Ưu - Nhược điểm

* Ưu điểm:

- Thiết kế ngoại hình đẹp

- Nhiều trang bị cao cấp tiêu chuẩn ngay với phiên bản thấp cấp nhất

- An toàn cao

- Tiết kiệm nhiên liệu

- Giá bán quá hấp dẫn

* Nhược điểm:

- Ghế ngồi nhỏ và dễ bị nóng lưng

- Cách âm chưa tốt

- Công suất và mô-men xoắn thấp so với các đối thủ cùng dung tích động cơ

- Hệ thống treo mềm

- Độ tin cậy của thương hiệu

Giá lăn bánh MG ZS 2021

Tại Việt Nam, MG ZS 2021 được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bảnGiá niêm yếtLăn bánh tại HNLăn bánh tại TP.HCMLăn bánh tại Hà TĩnhLăn bánh tại các tỉnh khác
MG ZS STD 519 triệu VNĐ603.617.000 VNĐ593.237.000 VNĐ579.427.000 VNĐ574.237.000 VNĐ
MG ZS COM 569 triệu VNĐ659.617.000 VNĐ648.237.000 VNĐ634.927.000 VNĐ629.237.000 VNĐ
MG ZS LUX 619 triệu VNĐ715.617.000 VNĐ703.237.000 VNĐ690.427.000 VNĐ684.237.000 VNĐ

Trên đây là 1 số thông tin mà bạn có thể tham khảo. Chúc bạn sớm lựa chọn được chiếc xe theo đúng nhu cầu và mong muốn của bản thân!

Ý kiến của bạn
(*) Nội dung bắt buộc cần có
0 bình luận
Xem thêm bình luận

Nhập thông tin của bạn

Đọc thêm