pnvnonline@phunuvietnam.vn
Tuyển sinh quân sự 2024: Chỉ tiêu tuyển nữ của 4 Học viện
Học viện Kỹ thuật quân sự
Học viện Kỹ thuật quân sự tuyển 24 thí sinh nữ
Học viện Kỹ thuật quân sự tuyển 540 chỉ tiêu nam và nữ trên phạm vi cả nước. Đối với ngành Đào tạo kỹ sư quân sự, Học viện tuyển sinh theo 2 tổ hợp xét tuyển là Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh.
Học viện dành 16 chỉ tiêu cho thí sinh nữ có nơi thường trú phía Bắc và 8 chỉ tiêu nữ cho thí sinh thường trú tại phía Nam.
Chỉ tiêu của Học viện Kỹ thuật Quân sự năm 2024 như sau:
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ | KQH |
|
| 540 |
Đào tạo kỹ sư quân sự |
| 7860220 | 1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
- Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc |
|
|
| 351 |
+ Thí sinh Nam |
|
|
| 335 |
+ Thí sinh Nữ |
|
|
| 16 |
- Thí sinh có nơi thường trú phía Nam |
|
|
| 189 |
+ Thí sinh Nam |
|
|
| 181 |
+ Thí sinh Nữ |
|
|
| 8 |
Học viện Quân y tuyển 37 thí sinh nữ
Học viện Quân y tuyển 385 chỉ tiêu nam và nữ trên phạm vi cả nước. 2/3 ngành tuyển sinh năm 2024 của trường là Y khoa, Dược tuyển thí sinh nữ.
Cụ thể, ngành Y khoa (bác sĩ đa khoa) tuyển sinh 21 thí sinh nữ thường trú tại phía Bắc, 11 thí sinh nữ thường trú tại phía Nam (tổ hợp xét tuyển Toán, Hóa, Sinh; Toán, Lý, Hóa); ngành Dược tuyển 3 thí sinh nữ có nơi thường trú phía Bắc và 1 thí sinh nữ có nơi thường trú phía Nam.
Riêng ngành Y học dự phòng, Học viện Quân y chỉ tuyển sinh nam.
HỌC VIỆN QUÂN Y | YQH |
|
| 385 |
Đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
| 7720101 | 1. Toán, Hóa, Sinh 2. Toán, Lý, Hóa | 335 |
- Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc |
|
|
| 218 |
+ Thí sinh nam |
|
|
| 197 |
+ Thí sinh nữ |
|
|
| 21 |
- Thí sinh có nơi thường trú phía Nam |
|
|
| 117 |
+ Thí sinh nam |
|
|
| 106 |
+ Thí sinh nữ |
|
|
| 11 |
Ngành Dược |
| 7720201 | Toán, Lý, Hóa | 40 |
- Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc |
|
|
| 26 |
+ Thí sinh nam |
|
|
| 23 |
+ Thí sinh nữ |
|
|
| 3 |
- Thí sinh có nơi thường trú phía Nam |
|
|
| 14 |
+ Thí sinh nam |
|
|
| 13 |
+ Thí sinh nữ |
|
|
| 1 |
Ngành Y học dự phòng |
| 7720110 | Toán, Hóa, Sinh | 10 |
Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc |
|
|
| 6 |
Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam |
|
|
| 4 |
Học viện Hậu cần tuyển 4 thí sinh nữ
Học viện Hậu cần tuyển 178 chỉ tiêu với cả thí sinh nam và nữ trên phạm vi cả nước.
Các ngành tuyển nữ của Học viện Hậu cần năm 2024 là Hậu cần quân sự: tuyển 2 thí sinh nữ có nơi thường trú phía Bắc, 2 thí sinh nữ có nơi thường trú phía Nam (tổ hợp xét tuyển Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh).
HỌC VIỆN HẬU CẦN | HEH |
|
| 178 |
Đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
* Ngành Hậu cần quân sự |
| 7860218 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|
- Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc |
|
|
| 107 |
+ Thí sinh nam |
|
|
| 105 |
+ Thí sinh nữ |
|
|
| 2 |
- Thí sinh có nơi thường trú phía Nam |
|
|
| 71 |
+ Thí sinh nam |
|
|
| 69 |
+ Thí sinh nữ |
|
|
| 2 |
Học viện Khoa học quân sự tuyển 8 thí sinh nữ
Học viện Khoa học quân sự tuyển 90 chỉ tiêu. 4/5 ngành của Học viện tuyển sinh nữ năm 2023 phạm vi cả nước.
Cụ thể, ngành Ngôn ngữ Anh tuyển 2 thí sinh nữ (tổ hợp xét tuyển Tiếng Anh, Toán, Văn), ngành Ngôn ngữ Nga tuyển 2 thí sinh nữ (tổ hợp xét tuyển Tiếng Anh, Toán, Văn; Tiếng Nga, Toán, Văn), ngành Ngôn ngữ Trung Quốc tuyển 2 nữ (tổ hợp xét tuyển Tiếng Anh, Toán, Văn; Tiếng Trung Quốc, Toán, Văn), ngành Quan hệ Quốc tế tuyển 2 nữ (tổ hợp xét tuyển Tiếng Anh, Toán, Văn).
Học viện Khoa học quân sự cũng là trường quân đội tuyển nữ khối D, bao gồm D01, D02, D04.
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ | NQH |
|
| 90 |
Đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
Ngành Trinh sát kỹ thuật |
| 7860231 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | 42 |
Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc |
|
|
| 32 |
Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam |
|
|
| 10 |
Ngành Ngôn ngữ Anh |
| 7220201 | Tiếng Anh, Toán, Văn | 17 |
- Thí sinh nam |
|
|
| 15 |
- Thí sinh nữ |
|
|
| 2 |
Ngành Ngôn ngữ Nga |
| 7220202 | 1. Tiếng Anh, Toán, Văn 2. Tiếng Nga, Toán, Văn | 10 |
- Thí sinh nam |
|
|
| 8 |
- Thí sinh nữ |
|
|
| 2 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
| 7220204 | 1. Tiếng Anh, Toán, Văn 2. Tiếng Trung Quốc, Toán, Văn | 10 |
- Thí sinh nam |
|
|
| 8 |
- Thí sinh nữ |
|
|
| 2 |
Ngành Quan hệ quốc tế |
| 7310206 | Tiếng Anh, Toán, Văn | 11 |
- Thí sinh nam |
|
|
| 9 |
- Thí sinh nữ |
|
|
| 2 |