pnvnonline@phunuvietnam.vn
Còn 1 tỉnh chưa chốt môn thi thứ 3 của kỳ thi vào lớp 10

Ngoại trừ Hà Giang, tất cả các tỉnh, thành đều chọn môn thi là Ngoại ngữ là môn thứ 3 trong kỳ thi vào lớp 10 THPT công lập. Ảnh minh họa
Theo thông tin từ Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh, đơn vị này đã trình phương án tuyển sinh và dự kiến sẽ được Ủy ban Nhân dân tỉnh Trà Vinh phê duyệt và công bố trong hôm nay.
Trong số 62 địa phương đã chốt phương án tuyển sinh, có 3 tỉnh tổ chức xét tuyển (chỉ thi tuyển với trường chuyên) gồm Vĩnh Long, Gia Lai, Cà Mau.
Các tỉnh còn lại đều tổ chức thi tuyển hoặc thi tuyển kết hợp xét tuyển. Ngoại trừ Hà Giang, tất cả các tỉnh, thành đều chọn môn thi là Ngoại ngữ, chủ yếu là tiếng Anh, một số địa phương có thêm một số ngôn ngữ khác như Tiếng Đức, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn, Tiếng Nga.
Hà Giang là tỉnh duy nhất chọn bài thi tổ hợp Lịch sử-Địa lý làm bài thi thứ 3 trong kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm nay. Tỉnh Bình Thuận cũng chọn bài thi tổ hợp này nhưng chỉ áp dụng cho các học sinh thi tuyển vào Trường Trung học phổ thông dân tộc nội trú tỉnh, các trường còn lại thi Tiếng Anh.
Quảng Trị tuyển sinh theo phương án thi tuyển kết hợp xét tuyển. Điểm xét tuyển gồm tổng điểm thi nhân hệ số 2 cộng các điểm: điểm trung bình 4 năm bậc trung học cơ sở, điểm trung bình điểm rèn luyện 4 năm bậc trung học cơ sở (quy đổi mức tốt: 8 điểm; mức khá: 6,5 điểm; mức đạt: 5 điểm), điểm ưu tiên, khuyến khích. Quảng Trị là địa phương hiếm hoi đưa điểm rèn luyện vào điểm xét tuyển lớp 10.
Tỉnh Tây Ninh cũng thi tuyển kết hợp xét tuyển, trong đó điểm thi chiếm 70%, điểm trung bình 4 năm bậc trung học cơ sở chiếm 30%.
Thông tin môn thi thứ 3 vào lớp 10 của các địa phương như sau:
STT | Tỉnh/thành | Môn thi thứ 3 vào lớp 10 |
1. | Hà Nội | Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Hàn, Tiếng Đức, Tiếng Nhật) |
2. | Thành phố Hồ Chí Minh | Tiếng Anh |
3. | Hải Phòng | Ngoại ngữ (Anh, Pháp, Nhật, Nga, Hàn, Trung) |
4. | Đà Nẵng | Ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Pháp). |
5. | Cần Thơ | Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Pháp) |
6. | Huế | Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật) |
7. | Bắc Ninh | Tiếng Anh |
8. | Quảng Ninh | Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung) |
9. | Hải Dương | Tiếng Anh |
10. | Hưng Yên | Tiếng Anh |
11. | Thái Bình | Tiếng Anh |
12. | Hà Nam | Tiếng Anh |
13. | Nam Định | Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Nga hoặc Tiếng Pháp) |
14. | Ninh Bình | Tiếng Anh |
15. | Hà Giang | Lịch sử - Địa lý |
16. | Cao Bằng | Tiếng Anh |
17. | Bắc Kạn | Tiếng Anh |
18. | Yên Bái | Tiếng Anh |
19. | Thái Nguyên | Tiếng Anh |
20. | Lạng Sơn | Tiếng Anh |
21. | Phú Thọ | Tiếng Anh |
22. | Lai Châu | Tiếng Anh |
23. | Thanh Hoá | Tiếng Anh |
24. | Nghệ An | Ngoại ngữ (Tiếng Anh và Tiếng Pháp) |
25. | Hà Tĩnh | Tiếng Anh |
26. | Quảng Bình | Tiếng Anh |
27. | Quảng Nam | Tiếng Anh |
28. | Bình Định | Tiếng Anh |
29. | Phú Yên | Tiếng Anh |
30. | Khánh Hoà | Tiếng Anh |
31. | Bình Thuận | Trường Phổ thông dân tộc nội trú: Lịch sử - Địa lý |
32. | Kon Tum | Tiếng Anh |
33. | Đắk Lắk | Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Pháp) |
34. | Đắk Nông | Tiếng Anh |
35. | Lâm Đồng | Tiếng Anh |
36. | Bình Dương | Tiếng Anh |
37. | Đồng Nai | Tiếng Anh |
38. | Bà Rịa – Vũng Tàu | Tiếng Anh |
39. | Long An | Tiếng Anh |
40. | Tiền Giang | Tiếng Anh |
41. | Đồng Tháp | Tiếng Anh |
42. | An Giang | Tiếng Anh |
43. | Kiên Giang | Tiếng Anh |
44. | Hậu Giang | Tiếng Anh |
45. | Sóc Trăng | Tiếng Anh |
46. | Bạc Liêu | Tiếng Anh |
47. | Vĩnh Long | Xét tuyển |
48. | Gia Lai | Xét tuyển |
49. | Cà Mau | Xét tuyển |
50. | Sơn La | Tiếng Anh |
51. | Hoà Bình | Tiếng Anh |
52. | Lào Cai | Tiếng Anh |
53. | Vĩnh Phúc | Tiếng Anh |
54. | Bắc Giang | Tiếng Anh |
55. | Ninh Thuận | Tiếng Anh |
56. | Quảng Trị | Tiếng Anh |
57. | Quảng Ngãi | Tiếng Anh |
58. | Tuyên Quang | Tiếng Anh |
59. | Bến Tre | Tiếng Anh |
60. | Trà Vinh | Chưa công bố |
61. | Bình Phước | Tiếng Anh |
62. | Tây Ninh | Tiếng Anh |
63. | Điện Biên | Tiếng Anh |