Theo đó, trường ĐH Nông lâm TPHCM đã công bố điểm sàn xét tuyển (mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển) vào các ngành của trường chiều 12/7. Đáng chú ý, một số ngành xét thí sinh đạt từ 20 điểm trở lên như: công nghệ sinh học, công nghệ kỹ thuật ô tô, công nghệ thực phẩm, nông học… Một số ngành chỉ nhận mức điểm từ 17 trở lên: công nghệ chế biến lâm sản, lâm nghiệp, quản lý tài nguyên rừng…Riêng 2 phân hiệu của trường tại Gia Lai và Ninh Thuận, điểm xét tuyển chỉ bằng điểm sàn của bộ: 15,5 điểm.
Cụ thể:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm xét tuyển |
NLS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HỒ CHÍ MINH - Mã trường NLS |
|||
1 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
52140215 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
18.00 |
2 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
52220201 |
Tổ hợp 1: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
18.00 |
3 |
Kinh tế |
52310101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
18.00 |
4 |
Bản đồ học |
52310502 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
18.00 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
18.00 |
6 |
Kế toán |
52340301 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
18.00 |
7 |
Công nghệ sinh học |
52420201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
20.00 |
8 |
Khoa học môi trường |
52440301 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
18.00 |
9 |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
18.00 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
52510201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
18.00 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
52510203 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
18.00 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
52510205 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
20.00 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
52510206 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
18.00 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
52510401 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
18.00 |
15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
52520216 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
18.00 |
16 |
Kỹ thuật môi trường |
52520320 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
18.00 |
17 |
Công nghệ thực phẩm |
52540102 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
20.00 |
18 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
52540105 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
18.00 |
19 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
52540301 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
17.00 |
20 |
Chăn nuôi |
52620105 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
18.00 |
21 |
Nông học |
52620109 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
20.00 |
22 |
Bảo vệ thực vật |
52620112 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
18.00 |
23 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
52620113 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
18.00 |
24 |
Kinh doanh nông nghiệp |
52620114 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
18.00 |
25 |
Phát triển nông thôn |
52620116 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
18.00 |
26 |
Lâm nghiệp |
52620201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
17.00 |
27 |
Quản lý tài nguyên rừng |
52620211 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
17.00 |
28 |
Nuôi trồng thủy sản |
52620301 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
18.00 |
29 |
Thú y |
52640101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
20.00 |
30 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
52850101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
18.00 |
31 |
Quản lý đất đai |
52850103 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
18.00 |
|
Chương trình tiên tiến
|
|
||
1 |
Công nghệ thực phẩm |
52540102 (CTTT) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
20.00 |
2 |
Thú y |
52640101 (CTTT) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
20.00 |
|
Chương trình đào tạo chất lượng cao |
|
||
1 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 (CLC) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
18.00 |
2 |
Công nghệ sinh học |
52420201 (CLC) |
Tổ hợp 1: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh |
18.00 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
52510201 (CLC) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
18.00 |
4 |
Kỹ thuật môi trường |
52520320 (CLC) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
18.00 |
5 |
Công nghệ thực phẩm |
52540102 (CLC) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
18.00 |
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế |
|
|||
1 |
Thương mại quốc tế |
52310106 (LKQT) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
17.00 |
2 |
Kinh doanh quốc tế |
52340120 (LKQT) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
17.00 |
3 |
Công nghệ sinh học |
52420201 (LKQT) |
Tổ hợp 1: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh |
17.00 |
4 |
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế |
52620114 (LKQT) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
17.00 |
PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM TẠI GIA LAI Mã trường: NLG Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai - ĐT: 059.3877.665 |
|
|||
|
Các ngành đào tạo đại học |
|||
1 |
Kế toán |
52340301 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
15.50 |
2 |
Công nghệ thực phẩm |
52540102 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
15.50 |
3 |
Nông học |
52620109 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
15.50 |
4 |
Lâm nghiệp |
52620201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
15.50 |
5 |
Thú y |
52640101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
15.50 |
6 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
52850101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15.50 |
7 |
Quản lý đất đai |
52850103 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15.50 |
PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM TẠI NINH THUẬN Mã trường: NLN Địa chỉ: TT Khánh Hải, H. Ninh Hải, Ninh Thuận - ĐT: 068.3500.579 |
|
|||
|
Các ngành đào tạo đại học |
|||
1 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
15.50 |
2 |
Công nghệ thực phẩm |
52540102 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
15.50 |
3 |
Nông học |
52620109 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
15.50 |
4 |
Nuôi trồng thủy sản |
52620301 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15.50 |
5 |
Thú y |
52640101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
15.50 |
6 |
Chăn nuôi |
52620105 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
15.50 |
7 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
52220201 |
Tổ hợp 1: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
15.50 |
Trường ĐH Luật TPHCM được thực hiện phương thức tuyển sinh của qua 2 giai đoạn xét tuyển. Theo đó, giai đoạn 1: Thực hiện sơ tuyển căn cứ vào điểm thi trung học phổ thông quốc gia năm 2017 của thí sinh (chiếm tỷ trọng 50% điểm trúng tuyển) và điểm học bạ của thí sinh trong 3 năm học trung học phổ thông (chiếm tỷ trọng 10% điểm trúng tuyển). Đã có 4.018 thí sinh vượt qua giai đoạn sơ tuyển này.
Giai đoạn 2, các thí sinh đạt mức điểm ở giai đoạn 1 sẽ tham dự kỳ kiểm tra năng lực vào ngày 16/7 và công bố kết quả vào 19/7.
Như vậy, ngay sau khi Nhà trường công bố điểm xét tuyển và danh sách thí sinh dự kiến trúng tuyển, những thí sinh không trúng tuyển hoặc trúng tuyển nhưng không còn nguyện vọng theo học tại Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh sẽ vẫn còn 3 ngày (từ ngày 19/7 đến ngày 21/7/2017: bằng phương thức trực tuyến) hoặc 5 ngày (từ ngày 19/7 đến ngày 23/7/2017: bằng phương thức ghi Phiếu điều chỉnh nguyện vọng) để thực hiện quyền điều chỉnh nguyện vọng theo quy định chung của Bộ GD và ĐT.
Đại học Mở TPHCM dự kiến ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển trường này cũng bằng điểm sàn của Bộ ở tất cả các ngành. Đại học Mở tuyển 3.900 chỉ tiêu với các ngành Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Tài chính - ngân hàng, Kế toán, Luật, Luật kinh tế, Xã hội học, Đông Nam Á học...
Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM cũng đã công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào trường năm 2017 với mức điểm xét tuyển trình độ đại học ở 16 ngành đào tạo là 15.5 đối với tất cả các tổ hợp môn xét tuyển.
Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch TPHCM, năm nay tổng chỉ tiêu tuyển sinh vào trường 1.250 chỉ tiêu, tuy nhiên theo thống kê số thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường nguyện vọng 1 đã trên 16.000, cao gấp 4 lần so với năm trước, trong khi chỉ tiêu tuyển của trường giảm 100 so với năm trước.
Điểm sàn xét tuyển cụ thể:
Trường ĐH Công nghệ TPHCM cũng công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển cho tất cả các ngành là 15,5 (bằng với điểm sàn của Bộ).
Thông tin các ngành Trường ĐH Công nghệ TP.HCM cụ thể như bảng sau:
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Dược học |
52720401 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Công nghệ thực phẩm |
52540101 |
|
Kỹ thuật môi trường |
52520320 |
|
Công nghệ sinh học |
52420201 |
|
Thú y |
52640101 |
|
Kỹ thuật y sinh |
52520212 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
52520207 |
|
Kỹ thuật điện - điện tử |
52520201 |
|
Kỹ thuật cơ - điện tử |
52520114 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
52520103 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
52520216 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
52510205 |
|
Công nghệ thông tin |
52480201 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
52340405 |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
52580201 |
|
Quản lý xây dựng |
52580302 |
|
Kinh tế xây dựng |
52580301 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
52580205 |
|
Công nghệ may |
52540204 |
|
Kế toán |
52340301 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
52340201 |
|
Tâm lý học |
52310401 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Marketing |
52340115 |
|
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
52340103 |
|
Quản trị khách sạn |
52340107 |
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
52340109 |
|
Luật kinh tế |
52380107 |
|
Kiến trúc |
52580102 |
V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
Thiết kế nội thất |
52210405 |
|
Thiết kế thời trang |
52210404 |
|
Thiết kế đồ họa |
52210403 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
52320104 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
Đông phương học |
52220213 |
|
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
Ngôn ngữ Nhật |
52220209 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |