Nhiều trường ĐH tại TPHCM công bố điểm xét tuyển

13/07/2017 - 06:40
Tính đến cuối ngày 12/7, nhiều trường ĐH tại TPHCM đã đưa ra mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển. Điều này sẽ giúp các trường sàng lọc thí sinh ngay từ đầu và tạo điều kiện cho thí sinh thay đổi nguyện vọng, điều chỉnh trường để hồ sơ vào vị trí an toàn.
xet-tuyen-1.jpgThí sinh tại kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2017

Theo đó, trường ĐH Nông lâm TPHCM đã công bố điểm sàn xét tuyển (mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển) vào các ngành của trường chiều 12/7. Đáng chú ý, một số ngành xét thí sinh đạt từ 20 điểm trở lên như: công nghệ sinh học, công nghệ kỹ thuật ô tô, công nghệ thực phẩm, nông học… Một số ngành chỉ nhận mức điểm từ 17 trở lên: công nghệ chế biến lâm sản, lâm nghiệp, quản lý tài nguyên rừng…Riêng 2 phân hiệu của trường tại Gia Lai và Ninh Thuận, điểm xét tuyển chỉ bằng điểm sàn của bộ: 15,5 điểm.

Cụ thể:

STT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm xét tuyển

 

NLS

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HỒ CHÍ MINH  - Mã trường NLS

1

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

52140215

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

18.00

2

Ngôn ngữ Anh (*)

52220201

Tổ hợp 1: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

18.00

3

Kinh tế

52310101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

18.00

4

Bản đồ học

52310502

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

5

Quản trị kinh doanh

52340101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

18.00

6

Kế toán

52340301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

18.00

7

Công nghệ sinh học

52420201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

20.00

8

Khoa học môi trường

52440301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

9

Công nghệ thông tin

52480201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

18.00

10

Công nghệ kỹ thuật

cơ khí

52510201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

11

Công nghệ kỹ thuật

cơ điện tử

52510203

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

12

Công nghệ kỹ thuật ô tô

52510205

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

20.00

13

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

52510206

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

14

Công nghệ kỹ thuật

hóa học

52510401

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

15

Kỹ thuật điều khiển và

 tự động hóa

52520216

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

16

Kỹ thuật môi trường

52520320

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

17

Công nghệ thực phẩm

52540102

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

20.00

18

Công nghệ chế biến

thủy sản

52540105

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

19

Công nghệ chế biến

lâm sản

52540301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

17.00

20

Chăn nuôi

52620105

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

18.00

21

Nông học

52620109

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

20.00

22

Bảo vệ thực vật

52620112

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

18.00

23

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

52620113

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

24

Kinh doanh nông nghiệp

52620114

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

18.00

25

Phát triển nông thôn

52620116

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

18.00

26

Lâm nghiệp

52620201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

17.00

27

Quản lý tài nguyên rừng

52620211

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

17.00

28

Nuôi trồng thủy sản

52620301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

29

Thú y

52640101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

20.00

30

Quản lý tài nguyên và

môi trường

52850101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

31

Quản lý đất đai

52850103

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

 

 

Chương trình tiên tiến

 

 

1

Công nghệ thực phẩm

52540102

(CTTT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

20.00

2

Thú y

52640101

(CTTT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

20.00

 

 

Chương trình đào tạo chất lượng cao

 

1

Quản trị kinh doanh

52340101

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

18.00

2

Công nghệ sinh học

52420201

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh

18.00

3

Công nghệ kỹ thuật

 cơ khí

52510201

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

4

Kỹ thuật môi trường

52520320

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

5

Công nghệ thực phẩm

52540102

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

18.00

Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế 

 

1

Thương mại quốc tế

52310106

(LKQT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

17.00

2

Kinh doanh quốc tế

52340120

(LKQT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

17.00

3

Công nghệ sinh học

52420201

(LKQT)

Tổ hợp 1: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh

17.00

4

Quản lý và kinh doanh

nông nghiệp quốc tế

52620114

(LKQT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

17.00

 PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM TẠI GIA LAI

 Mã trườngNLG

 Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai  -  ĐT: 059.3877.665

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học

1

Kế toán

52340301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

15.50

2

Công nghệ thực phẩm

52540102

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

15.50

3

Nông học

52620109

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

15.50

4

Lâm nghiệp

52620201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

15.50

5

Thú y

52640101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

15.50

6

Quản lý tài nguyên và

 môi trường

52850101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15.50

7

Quản lý đất đai

52850103

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15.50

 PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM TẠI NINH THUẬN

 Mã trường: NLN

 Địa chỉ: TT Khánh Hải, H. Ninh Hải, Ninh Thuận  -  ĐT: 068.3500.579      

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học

1

Quản trị kinh doanh

52340101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

15.50

2

Công nghệ thực phẩm

52540102

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

15.50

3

Nông học

52620109

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

15.50

4

Nuôi trồng thủy sản

52620301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15.50

5

Thú y

52640101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

15.50

6

Chăn nuôi

52620105

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

15.50

7

Ngôn ngữ Anh (*)

52220201

Tổ hợp 1: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

15.50

Trường ĐH Luật TPHCM được thực hiện phương thức tuyển sinh của qua 2 giai đoạn xét tuyển. Theo đó, giai đoạn 1: Thực hiện sơ tuyển căn cứ vào điểm thi trung học phổ thông quốc gia năm 2017 của thí sinh (chiếm tỷ trọng 50% điểm trúng tuyển) và điểm học bạ của thí sinh trong 3 năm học trung học phổ thông (chiếm tỷ trọng 10% điểm trúng tuyển). Đã có 4.018 thí sinh vượt qua giai đoạn sơ tuyển này.
Giai đoạn 2, các thí sinh đạt mức điểm ở giai đoạn 1 sẽ tham dự kỳ kiểm tra năng lực vào ngày 16/7 và công bố kết quả vào 19/7. 
Như vậy, ngay sau khi Nhà trường công bố điểm xét tuyển và danh sách thí sinh dự kiến trúng tuyển, những thí sinh không trúng tuyển hoặc trúng tuyển nhưng không còn nguyện vọng theo học tại Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh sẽ vẫn còn 3 ngày (từ ngày 19/7 đến ngày 21/7/2017: bằng phương thức trực tuyến) hoặc 5 ngày (từ ngày 19/7 đến ngày 23/7/2017: bằng phương thức ghi Phiếu điều chỉnh nguyện vọng) để thực hiện quyền điều chỉnh nguyện vọng theo quy định chung của Bộ GD và ĐT.

Đại học Mở TPHCM dự kiến ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển trường này cũng bằng điểm sàn của Bộ ở tất cả các ngành. Đại học Mở tuyển 3.900 chỉ tiêu với các ngành Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Tài chính - ngân hàng, Kế toán, Luật, Luật kinh tế, Xã hội học, Đông Nam Á học...

Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM cũng đã công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào trường năm 2017 với mức điểm xét tuyển trình độ đại học ở 16 ngành đào tạo là 15.5 đối với tất cả các tổ hợp môn xét tuyển.

Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch TPHCM, năm nay tổng chỉ tiêu tuyển sinh vào trường 1.250 chỉ tiêu, tuy nhiên theo thống kê số thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường nguyện vọng 1 đã trên 16.000, cao gấp 4 lần so với năm trước, trong khi chỉ tiêu tuyển của trường giảm 100 so với năm trước.
Điểm sàn xét tuyển cụ thể:

y-khoa-pham-ngoc-thach.png
Bảng điểm sàn xét tuyển Y khoa Phạm Ngọc Thạch TPHCM

 Trường ĐH Công nghệ TPHCM cũng công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển cho tất cả các ngành là 15,5 (bằng với điểm sàn của Bộ).

Thông tin các ngành Trường ĐH Công nghệ TP.HCM cụ thể như bảng sau:

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Dược học

52720401

 

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán , Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)

Công nghệ thực phẩm

52540101

Kỹ thuật môi trường

52520320

Công nghệ sinh học

52420201

Thú y

52640101

Kỹ thuật y sinh

52520212

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

52520207

Kỹ thuật điện - điện tử

52520201

Kỹ thuật cơ - điện tử

52520114

Kỹ thuật cơ khí

52520103

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

52520216

Công nghệ kỹ thuật ô tô

52510205

Công nghệ thông tin

52480201

Hệ thống thông tin quản lý

52340405

Kỹ thuật công trình xây dựng

52580201

Quản lý xây dựng

52580302

Kinh tế xây dựng

52580301

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

52580205

Công nghệ may

52540204

Kế toán

52340301

Tài chính - Ngân hàng

52340201

Tâm lý học

52310401

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)

Marketing

52340115

Quản trị kinh doanh

52340101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

52340103

Quản trị khách sạn

52340107

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

52340109

Luật kinh tế

52380107

Kiến trúc

52580102

V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
V02 (Toán, Anh, Vẽ)
H02 (Văn, Anh, Vẽ)

Thiết kế nội thất

52210405

Thiết kế thời trang

52210404

Thiết kế đồ họa

52210403

Truyền thông đa phương tiện

52320104

A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

Đông phương học

52220213

Ngôn ngữ Anh

52220201

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

Ngôn ngữ Nhật

52220209

A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D06 (Toán, Văn, Nhật)

 

Ý kiến của bạn
(*) Nội dung bắt buộc cần có
0 bình luận
Xem thêm bình luận

Nhập thông tin của bạn

Đọc thêm