Tiếp theo thông tin cảnh báo ngày 12/12/2017, ngày 16/12/2017 và ngày 23/12/2017 liên quan đến việc một số trẻ em dưới 6 tháng tuổi tại Pháp phát hiện nhiễm khuẩn Salmonella Agona, Cục An toàn Thực phẩm (Bộ Y tế) vừa nhận được thông tin cảnh báo từ Ban Thư ký INFOSAN về việc tập đoàn Lactalis, Pháp, đã ra thông báo thu hồi tất cả sản phẩm công thức dinh dưỡng được sản xuất và đóng gói tại nhà máy Craon. Hiện nay, INFOSAN thông báo thêm 99 lô sản phẩm dinh dưỡng do Tập đoàn Lactalis, Pháp, sản xuất vào danh mục các lô hàng có nguy cơ nhiễm khuẩn.
Như vậy, tính từ ngày nhận được cảnh báo 12/12/2017, Ban Thư ký INFOSAN đã cung cấp thông tin của tổng cộng 153 lô hàng thuộc 33 mặt hàng có nguy cơ nhiễm khuẩn Salmonella Agona được nhập khẩu vào Việt Nam.
Salmonella là vi khuẩn gram âm, thuộc nhóm vi khuẩn đường ruột (Enterobacteriaceae). Với hai loài là Samonella bongori và salmonella enterica, gồm hơn 2.500 chủng. Samonella gây bệnh bằng độc tố Salmonellosis, gây ra những triệu chứng cấp tính như sốt, đau bụng, nôn và buồn nôn...
Cục An toàn thực phẩm hiện đã thông báo tới các bên liên quan yêu cầu thu hồi toàn bộ các sản phẩm nằm trong danh mục cảnh báo và thông báo Tổng cục Hải quan, cơ quan kiểm tra nhà nước về thực phẩm nhập khẩu, ngừng nhập tất cả các lô hàng nằm trong danh mục cảnh báo.
Đồng thời, Cục An toàn thực phẩm đề nghị các tổ chức, cá nhân ngừng tiêu thụ và sử dụng các sản phẩm mang thông tin số lô như trên và thông tin ngay cho Cục An toàn thực phẩm nếu phát hiện các sản phẩm thuộc lô cảnh báo này trên thị trường.
Danh mục cảnh báo 99 lô sản phẩm mới có nguy cơ nhiễm khuẩn Salmonella Agona:
STT
|
TÊN SẢN PHẨM
|
SỐ LÔ
|
HẠN SỬ DỤNG
|
1
|
CELIA AD 350g
|
16C0010575
|
28.02.2018
|
2
|
16C0010625
|
07.03.2018
|
|
3
|
CELIA Develop 1 400g
|
16C0010484
|
08.02.2018
|
4
|
16C0010873
|
25.04.2018
|
|
5
|
17C0012289
|
02.02.2019
|
|
6
|
CELIA Develop 1 900g
|
16C0010545
|
22.02.2018
|
7
|
16C0010837
|
22.04.2018
|
|
8
|
16C0011232
|
08.07.2018
|
|
9
|
16C0011425
|
17.08.2018
|
|
10
|
16C0011968
|
21.11.2018
|
|
11
|
16C0011978
|
30.11.2018
|
|
12
|
17C0012292
|
31.01.2019
|
|
13
|
CELIA Develop 2 400g
|
16C0010421
|
29.01.2018
|
14
|
16C0011966
|
25.11.2018
|
|
15
|
16C0012140
|
03.01.2019
|
|
16
|
CELIA Develop 2 900g
|
16C0010785
|
15.04.2018
|
17
|
16C0011010
|
20.05.2018
|
|
18
|
16C0011959
|
23.11.2018
|
|
19
|
16C0011979
|
30.11.2018
|
|
20
|
17C0012293
|
01.02.2019
|
|
21
|
CELIA Develop 3 400g
|
16C0010519
|
18.02.2018
|
22
|
16C0011936
|
25.11.2018
|
|
23
|
16C0012076
|
22.12.2018
|
|
24
|
CELIA Develop 3 900g
|
16C0010616
|
13.03.2018
|
25
|
16C0010875
|
25.04.2018
|
|
26
|
16C0011606
|
16.09.2018
|
|
27
|
16C0011938
|
25.11.2018
|
|
28
|
16C0012070
|
15.12.2018
|
|
29
|
17C0012206
|
19.01.2019
|
|
30
|
CELIA Expert 1 400g
|
16C0010791
|
12.04.2018
|
31
|
16C0010871
|
17.05.2018
|
|
32
|
CELIA Expert 1 900g
|
16C0010807
|
11.04.2018
|
33
|
CELIA Expert 2 400g
|
16C0010754
|
06.04.2018
|
34
|
16C0011000
|
19.05.2018
|
|
35
|
CELIA Expert 2 900g
|
16C0010811
|
13.04.2018
|
36
|
16C0011007
|
19.05.2018
|
|
37
|
CELIA Expert 3 400g
|
16C0010755
|
07.04.2018
|
38
|
CELIA Expert 3 900g
|
16C0010762
|
09.04.2018
|
39
|
16C0011008
|
19.05.2018
|
|
40
|
CELIA Mama 400g
|
16C0010355
|
13.01.2018
|
41
|
16C0010647
|
16.03.2018
|
|
42
|
CELIA PRE 400g
|
16C0010750
|
05.04.2018
|
43
|
16C0012089
|
19.12.2018
|
|
44
|
Céréales CERELINE Diastase 200g
|
151570
|
20.04.2018
|
45
|
151653
|
06.08.2018
|
|
46
|
151679
|
06.09.2018
|
|
47
|
151688
|
30.09.2018
|
|
48
|
151717
|
03.11.2018
|
|
49
|
161807
|
23.02.2019
|
|
50
|
161987
|
02.01.2020
|
|
51
|
Céréales CERELINE Fruits 200g
|
151561
|
27.03.2018
|
52
|
151614
|
13.06.2018
|
|
53
|
151702
|
16.10.2018
|
|
54
|
151723
|
08.11.2018
|
|
55
|
161784
|
30.01.2019
|
|
56
|
161802
|
25.02.2019
|
|
57
|
161836
|
24.03.2019
|
|
58
|
Céréales CERELINE LaitBanane 200g
|
161804
|
26.02.2018
|
59
|
161857
|
26.04.2018
|
|
60
|
Céréales CERELINE LaitCarotte 200g
|
161839
|
30.03.2018
|
61
|
Céréales CERELINE LaitMiel 200g
|
161837
|
25.03.2018
|
62
|
Céréales CERELINE Multicéréales 200g
|
151563
|
28.03.2018
|
63
|
151610
|
11.06.2018
|
|
64
|
151698
|
11.10.2018
|
|
65
|
151725B
|
10.11.2018
|
|
66
|
151758
|
31.12.2018
|
|
67
|
161805
|
27.02.2019
|
|
68
|
161838
|
29.03.2019
|
|
69
|
Laitentier en poudreinstantané / Instant Full Cream milk powder 400g
|
16C0011401
|
11.08.2018
|
70
|
Laitentier en poudreinstantané / Instant Full Cream milk powder 900g
|
16C0010409
|
21.01.2018
|
71
|
16C0011117
|
10.06.2018
|
|
72
|
16C0011362
|
29.07.2018
|
|
73
|
16C0011643
|
20.09.2018
|
|
74
|
16C0011873
|
08.11.2018
|
|
75
|
Maltodextridine Poudre d'enrichissementénergétique 350g
|
17C0012362
|
13.08.2018
|
76
|
PICOT Croissance 1,5kg
|
16C0010434
|
29.01.2018
|
77
|
16C0010939
|
10.05.2018
|
|
78
|
16C0011811
|
25.10.2018
|
|
79
|
PICOT Croissance 400g
|
16C0010431
|
26.01.2018
|
80
|
16C0010933
|
13.05.2018
|
|
81
|
16C0011594
|
16.09.2018
|
|
82
|
PICOT Croissance 900g
|
16C0011006
|
18.05.2018
|
83
|
16C0011599
|
14.09.2018
|
|
84
|
16C0011812
|
26.10.2018
|
|
85
|
PICOT Mes 1ères céréales 5 Fruits 200g
|
151522
|
02.02.2018
|
86
|
161812
|
01.03.2019
|
|
87
|
161843
|
07.04.2019
|
|
88
|
161887
|
27.06.2019
|
|
89
|
161792
|
03.02.2019
|
|
90
|
161849
|
19.04.2019
|
|
91
|
161910
|
16.08.2019
|
|
92
|
PICOT Relais 1er âge 400g
|
16C0011213
|
01.07.2018
|
93
|
16C0011807
|
24.10.2018
|
|
94
|
PICOT Relais 1er âge 900g
|
16C0010672
|
16.03.2018
|
95
|
16C0011023
|
24.05.2018
|
|
96
|
16C0011798
|
21.10.2018
|
|
97
|
PICOT Relais 2ème âge 900g
|
16C0010495
|
13.02.2018
|
98
|
16C0010957
|
12.05.2018
|
|
99
|
16C0011783
|
19.10.2018
|